--

an ủi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: an ủi

+ verb  

  • To comfort, to console
    • không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng
      nothing can console him when his only son fails in examination
    • sự an ủi, niềm an ủi
      consolation, solace, comfort
    • an ủi ai
      to pour comfort into someone's heart
    • một chút an ủi
      a grain of comfort
    • những lời an ủi
      Words of consolation
    • họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ mến yêu
      they seek solace from their beloved mother
    • nàng là nguồn an ủi cuối cùng của tôi
      She is my last solace
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an ủi"
Lượt xem: 1430